PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TP CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS VĂN AN
Video hướng dẫn Đăng nhập
UBND THỊ XÃ CHÍ LINH
TRƯỜNG THCS VĂN AN
 
     KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ THÁNG 10 - LỚP 9
                      NĂM HỌC 2017- 2018
                                 
STT Họ và tên Sinh ngày     Kết quả kiểm tra các môn Tổng điểm  Ghi chú
      Lớp SBD NN Toán
đại 
Văn  Toán ( H)   Địa NN GD CN Xếp thứ  
1 Nguyễn Thị An 11/9/2003 9B 1 5.8 8.5 4.75 5           24.05 44  
2 Nguyễn Việt Anh 27/2/2003 9B 2 5.7 8 5 5.5           24.2 42  
3 Đỗ Lê Hoàng Anh 11/4/2003 9C 3 3 4.8 3.5 2           13.3 78  
4 Nguyễn Đức Anh 2/10/2002 9C 4 2.4 4 5 2           13.4 77  
5 Vương Ngọc Ánh 20/7/2003 9C 5 1.9 4 4 2           11.9 81  
6 Trịnh Thị Ngọc Ánh 9/8/2003 9A 6 7.8 9.5 6.75 8           32.05 9  
7 Nguyễn Tuấn Bằng 18/5/2003 9A 7 7.1 9.5 5.25 8.3           30.15 19  
8 Tô Thị Biển 14/4/2003 9B 8 3.2 7.5 3.75 5           19.45 58  
9 Đinh Vũ Minh Châu 3/12/2003 9A 9 8.9 9.8 6.25 8.5           33.45 4  
10 Vũ Mạnh Chí 27/4/2003 9B 10 6 7 4.75 4           21.75 53  
11 Trần Minh Chi 12/10/2003 9B 11 6.1 8 4.75 4.5           23.35 46  
12 Nguyễn Thị Thanh Chúc 19/10/2003 9C 12 4 5.3 5 4.5           18.8 61  
13 Phạm Văn Đạt 7/10/2003 9C 13 2.7 4.3 5 2.5           14.5 72  
14 Nguyễn Tiến Đạt 7/2/2003 9C 14 2.1 2.5 4 2           10.6 86  
15 Nguyễn Văn Đô 9/7/2003 9C 15 2.1 3.5 4 3           12.6 79  
16 Nguyễn Văn Đức 7/11/2003 9C 16 2.1 2 4 0           8.1 89  
17 Nguyễn Tiến Dũng     17 3.7 7 5 4           19.7 57  
18 Nguyễn T Thùy Dương 20/12/2003 9B 18 5.5 8.5 5 7.5           26.5 29  
19 Nguyễn Văn Dương 29/3/2003 9B 19 4.2 8.8 5 5.3           23.3 47  
20 Lê Hải Dương 13/4/2003 9B 20 4.9 8.5 4.75 4           22.15 52  
21 Đào Đức Duy 4/4/2003 9A 21 7.9 9   8.3           25.2 37  
22 Nguyễn Văn Duy 8/10/2003 9B 22 5 8.5 5.25 5           23.75 45  
23 Nguyễn Mỹ Duyên 21/11/2003 9A 23 8 9.8 6.25 8           32.05 9  
24 Nguyễn Ngọc Hà 11/3/2003 9A 24 7.9 10 6.75 9           33.65 3  
25 Hoàng Đặng Hải Hà     25 9.1 9.5 6.5 8.3           33.4 5  
26 Đoàn Thu Hà 20/9/2003 9C 26 3.1 4.5 5 3           15.6 70  
27 Đoàn Thanh Hải 26/6/2003 9A 27 6.3 9 5 7.3           27.6 24  
28 Nguyễn Tiến Hải 23/9/2003 9B 28 5 5.3 3.75 3           17.05 64  
29 Phạm Đình Hải 24/4/2003 9C 29 3.6 5.3 5.25 2           16.15 69  
30 Bùi Văn Hào 18/4/2003 9B 30 5.4 7.8 5 4.5           22.7 48  
31 Nguyễn Thị Thanh Hiền 1/1/2003 9A 31 5.7 8.8 5.75 7           27.25 25  
32 Nguyễn Thu Hiền 8/7/2003 9B 32 5.6 9.3 5.75 5.5           26.15 32  
33 Nguyễn Thị Khánh Hòa 24/8/2003 9B 33 6.9 8.5 5.75 5.5           26.65 28  
34 Lê Thu Hòa 21/4/2003 9C 34 2.3 3.5 5 5.5           16.3 68  
35 Bùi Trọng Hoàng 4/5/2003 9B 35 6.4 7.8 5.25 6.3           25.75 34  
36 Nguyễn Thị Vân Hồng 15/11/2003 9A 36 7.9 9.8 5.5 8           31.2 12  
37 Nguyễn Phi Hùng 1/4/2003 9B 37 3 8.5 4.75 6.3           22.55 50  
38 Nguyễn Thị Hường 26/8/2003 9A 38 7.5 9.8 5.5 8.5           31.3 11  
39 Phạm Văn Hướng 6/7/2002 9C 39 2.7 5.5 4 3           15.2 71  
40 Nguyễn Tiến Huy 20/2/2003 9A 40 9.4 10 6.25 8.8           34.45 1  
41 Phạm Quốc Huy 30/10/2003 9C 41 2.5 5.5 4 2           14 73  
42 Đặng Thu Huyền 16/7/2003 9A 42 6.8 6.8 5 8.3           26.9 26  
43 Trần Thị Khánh Huyền 4/3/2003 9B 43 5.5 8.3 5.75 6.3           25.85 33  
44 Phạm Thanh Huyền 10/10/2003 9C 44 4 5.8 5 2           16.8 65  
45 Vương Ngọc Khánh 8/6/2003 9A 45 7.7 8.8 4.5 8           29 20  
46 Đồng Trọng Khánh 19/3/2003 9A 46 4.1 8.3 4.5 7.3           24.2 42  
47 Nguyễn Hồng Khánh 1/6/2003 9C 47 2.1 4 4 1.5           11.6 82  
48 Nguyễn Trung Kiên 17/10/2003 9A 48 8.2 10 5.75 8.8           32.75 8  
49 Hồ Anh Kiệt 20/12/2003 9B 49 7.1 8.5 5.25 4.5           25.35 36  
50 Nghiêm Thị Lan 16/1/2003 9A 50 8.5 9 5 8           30.5 16  
51 Nguyễn Thị Linh 28/3/2003 9A 51 5.4 9.5 4.75 8.5           28.15 23  
52 Đỗ Thị Hải Linh 22/10/2003 9B 52 3.3 5 5.75 5           19.05 59  
53 Trần Thị Loan 15/2/2003 9A 53 9.1 9.3 5 7.5           30.9 13  
54 Đỗ Thị Luân 1/3/2003 9B 54 6.1 8.8 5 5           24.9 39  
55 Nguyễn Văn Luận 12/11/2003 9B 55 4.3 8 4 5           21.3 55  
56 Nguyễn Thị Ly 2/11/2003 9B 56 5.5 8 5 6.3           24.8 41  
57 Đỗ Xuân Mai 30/11/2003 9A 57 5.4 7.8 5.75 7.8           26.75 27  
58 Đặng Văn Mai 24/5/2003 9C 58 3 4.3 4 0           11.3 84  
59 Nguyễn Thị Thanh Mai 24/12/2002 9C 59 2.3 3.5 3.5 2           11.3 84  
60 Đặng Hiếu Minh 19/8/2003 9A 60 9.8 9.5 6.75 8.3           34.35 2  
61 Mao Tuấn Minh 16/5/2003 9A 61 8.9 9.8 6 8.5           33.2 6  
62 Phạm Quốc Nam 14/5/2003 9B 62 4.6 7.5 3.75 3           18.85 60  
63 Đỗ Thị Quỳnh Nga 21/12/2003 9A 63 5.6 8.8 5 7           26.4 30  
64 Phạm Thị Thanh Ngọc 14/4/2003 9C 64 2.9 5 5.5 3           16.4 67  
65 Giáp Minh Phương 9/7/2003 9C 65 2.1 2 3.5 2           9.6 87  
66 Nguyễn Văn Quang 16/8/2003 9A 66 5.2 7.8 5 7.5           25.5 35  
67 Bùi Duy Quang 29/12/2003 9B 67 3.8   4.25 5.8           13.85 74  
68 Phạm Như Quỳnh 10/12/2003 9A 68 8.5 10   9.8           28.3 21  
69 Nguyễn Thị Như Quỳnh 30/7/2003 9B 69 4.1 8.3 5.25 5           22.65 49  
70 Nguyễn Văn Tài 23/11/2003 9B 70 4.4 7.8 5 4.5           21.7 54  
71 Nguyễn Minh Tân 28/9/2003 9C 71 3.3 7.8 4.5 3           18.6 62  
72 Lục Thị Hồng Thắm 26/12/2003 9A 72 8.8 9.8 6 8.5           33.1 7  
73 Vũ Hữu Thành 9/11/2003 9B 73 4.2 8.5 5 4.5           22.2 51  
74 Đỗ Thị Thúy Thanh   9B 74 6 7.8 5.25 5.8           24.85 40  
75 Lê Thị Thu Thảo 2/9/2003 9A 75 8.3 9 5 8.5           30.8 14  
76 Nguyễn Phương Thảo 3/9/2003 9B 76 5.6 8.5 5.25 7           26.35 31  
77 Nguyễn Văn Thiện 7/1/2003 9C 77   2.8 4 1.5           8.3 88  
78 Nguyễn Văn Thịnh 4/2/2003 9B 78 2.6 8.5 3.5 2           16.6 66  
79 Nguyễn Văn Thịnh 8/1/2002 9C 79 3.7 2.8 5.25 6.3           18.05 63  
80 Nguyễn T Phương Thu 28/10/2003 9C 80 2.8 4.8 4 2           13.6 76  
81 Nguyễn Thị Thúy 30/3/2003 9C 81 1.7 5.8 4 1           12.5 80  
82 Đỗ Văn Toàn 20/4/2003 9C 82 2.5 2.8 4 4.5           13.8 75  
83 Giáp Ngọc Trang 30/4/2003 9A 83 5.2 9.8 6.5 8.8           30.3 18  
84 Nguyễn Hữu Trường 6/5/2003 9A 84 8 8.5 5.75 8.5           30.75 15  
85 Vương Đình Tuấn 29/11/2003 9B 85 7.3 7.3 5 5.5           25.1 38  
86 Đỗ Thanh Tùng 4/8/2003 9A 86 5.2 8.3 6.25 8.5           28.25 22  
87 Nguyễn Thị Tuyết 30/7/2002 9C 87 4.1 7.3 4.5 4           19.9 56  
88 Ngô Thị Ánh Tuyết 8/2/2003 9C 88 2.5 3 4 2           11.5 83  
89 Trần Trà Vi 14/11/2003 9A 89 7 9.8 5.25 8.3           30.35 17  
Tổng 457.5 639.8 432.3 478.8 0.0 0.0 0.0 0.0 0.0 2008.4    
Điểm trung bình 5.14 7.19 4.86 5.38 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 21.83  

BÀI VIẾT LIÊN QUAN
THÔNG BÁO “Về việc cho học sinh lớp 6,9 đến trường học trở lại, học sinh lớp 7, 8 tiếp tục học trực tuyến” ... Cập nhật lúc : 16 giờ 6 phút - Ngày 13 tháng 9 năm 2021
Xem chi tiết
TRƯỜNG THCS VĂN AN TỔ CHỨC LỄ KHAI GIẢNG ĐẶC BIỆT CỦA NĂM HỌC 2021 - 2022 ... Cập nhật lúc : 14 giờ 59 phút - Ngày 11 tháng 9 năm 2021
Xem chi tiết
Thông báo về việc tuyển dụng Giáo viên và nhân viên Kế toán ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Chí Linh năm 2021 ... Cập nhật lúc : 14 giờ 29 phút - Ngày 11 tháng 9 năm 2021
Xem chi tiết
THÔNG BÁO Tuyển sinh lớp 6 năm học 2021 - 2022 Trường THCS Văn An Thực hiện Quyết đ ... Cập nhật lúc : 21 giờ 13 phút - Ngày 7 tháng 6 năm 2021
Xem chi tiết
TRƯỜNG THCS VĂN AN HỘI NGHỊ CÁN BỘ CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC NGƯỜI LAO ĐỘNG NĂM HỌC 2019 – 2020 ... Cập nhật lúc : 20 giờ 21 phút - Ngày 8 tháng 10 năm 2020
Xem chi tiết
NIỀM VUI NGÀY HỘI KHAI TRƯỜNG Trong không khí của những ngày thu lịch sử, cả nước hân hoan chào mừng kỷ niệm 75 năm Cách mạng Tháng Tám và Quốc khánh 2/9, sáng 5/9, Trường THCS Văn An long ... Cập nhật lúc : 16 giờ 22 phút - Ngày 9 tháng 9 năm 2020
Xem chi tiết
Lực lượng vũ trang thành phố Chí Linh tổ chức Chương trình" Ấm áp tình đồng đội, chung tay vun đắp những mầm xanh '' tại Trường THCS Văn An năm học 2020 – 2021 ... Cập nhật lúc : 16 giờ 58 phút - Ngày 4 tháng 9 năm 2020
Xem chi tiết
Trường THCS Văn An Thông báo kế hoạch tựu trường và tổ chức lễ khai giảng năm học 2020 – 2021 ... Cập nhật lúc : 16 giờ 41 phút - Ngày 4 tháng 9 năm 2020
Xem chi tiết
Trường THCS Văn An xây dựng kế hoạch tuyển sinh vào lớp 6 năm học 2020 - 2021 ... Cập nhật lúc : 8 giờ 18 phút - Ngày 13 tháng 7 năm 2020
Xem chi tiết
Liên đội trường THCS Văn An tổ chức ngoại khóa"Tuyên truyền phòng chống tai nạn thương tích cho học sinh trong trường học" ... Cập nhật lúc : 16 giờ 6 phút - Ngày 12 tháng 7 năm 2020
Xem chi tiết
123456789
DANH MỤC
ĐỀ THI, CHUYÊN ĐỀ
Chế độ cho điểm tối thiểu năm học 2012 - 2013.
Kế hoạch tổ chức Hội thảo“Đổi mới kiểm tra đánh thông qua biên soạn đề kiểm tra, xây dựng thư viện câu hỏi, bài tập môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS và THPT” của Sở GD.gữ văn, Lịch sử, Địa lý trong trường THCS” của Phòng GD.
Đề thi HSG môn Văn năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Toán năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Anh năm học 2012-2013 của Thành phố
Đề thi HSG môn Địa lí năm học 2012-2013 của Thành phố
Một số phương pháp dạy học tích cực.
Những điểm mới trong Thông tư 58 so với Quy chế 40 và Thông tư 51 về kiểm tra đánh giá học sinh.
VĂN BẢN CỦA NHÀ TRƯỜNG
KẾ HOẠCH CHUẨN BỊ CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ TỔ CHỨC LỄ KHAI GIẢNG NĂM HỌC 2021 – 2022
KẾ HOẠCH Tổ chức tuyển dụng giáo viên và nhân viên kế toán ngành Giáo dục và Đào tạo thành phố Chí Linh năm 2021
Thông báo kế hoạch tuyển sinh năm học 2021 -2022
Công khai cuối năm học 2020 -2021
Công khai học kì I năm học 2020 -2021
Công Khai đầu năm 2020 - 2021
Lịch trực ban giám hiệu - Nhân viên hành chính
Thông báo về việc tựu trường và khai giảng năm học 2020-2021
Báo cáo công khai cuối năm 2019 - 2020
Kế hoạch chuyên môn năm học 2019 -2020
Thời khóa biểu tuần 10 năm học 2019 -2020
Xét tuyển viên chức năm 2019
kế hoạch giáo dục hướng nghiệp và định hướng phân luồng học sinh năm học 2019 - 2020
kế hoạch nhà trường năm học 2019 - 2020
kế hoạch hội nghị cán bộ viên chức năm học 2019-2020
1234